-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều lượng |
Cách dùng |
Cao su |
Loét sọc mặt cạo |
0,3% (3g/L nước) |
Cạo sạch vết bệnh, quét dung dịch lên mặt cạo 3 lần, mỗi lần cách nhau 7 ngày |
Thuốc lá |
Chết cây con |
1,25-2,25kg/ha |
Pha 50-90g/bình 16L, phun 2,5 bình/1.000m2 |
Lạc |
3kg/ha |
Pha 100g/bình 16L, phun 3 bình/1.000m2 |
|
Dứa |
Thối nõn |
2-3kg/ha |
Pha 70-100g/bình 16L, phun 3 bình/1.000m2 |
Hồ tiêu |
Chết nhanh |
0,3% |
Pha 60g/bình 16L, phun 3 bình/1.000m2 |
Nho |
Mốc sương |
0,4-0,6% |
Pha 80-100g/bình 16L, phun 3 bình/1.000m2 |
Thanh long |
Đốm cành |
0,5-0,6% |
Pha 80-90g/bình 16L, phun 3 bình/1.000m2, phun trước khi đậu quả |
Ngô (bắp) |
Đốm lá |
2-3kg/ha |
Pha 100G/bình 16L, phun 2-3 bình/1.000m2 vào giai đoạn 20 ngày và 45 ngày sau khi gieo |
Lúa |
Vàng lá (chín sớm) |
1,5kg/ha |
Pha 60g/bình 16L, phun 2,5 bình/1.000m2, khi tỷ lệ bệnh khoảng 5% |
Dưa hấu, cà chua |
Sương mai |
2-3kg/ha |
Pha 80g/bình 16L, phun 2,5 bình/1.000m2 |
Vải thiều |
0,5% (5g/L nước) |
Pha 80g/bình 16L, phun ướt đều tán lá, khi bệnh xuất hiện |
|
Xoài |
Thán thư |
0,35-0,5% (5g/L nước) |
Pha 55-80b/bình 16L, phun ướt đều tán lá, khi tỉ lệ bệnh khoảng 5% |
Điều |
0,5-0,6% |
Phun tối đa 4 lần/vụ cách nhau 10-14 ngày. Nếu bệnh phát triển nặng vào mùa mưa, phun cách nhau 10 ngày/lần |
|
Cam |
Xì mủ |
0,3-0,4% (3-4g/L nước) |
Pha 3-4g/ 1L nước, quét dung dịch thuốc lên vết bệnh cạo sạch |
Đăng ký
Đăng nhập